Lê Ðại Hành
Tên húyNiên hiệuTôn hiệuThụy hiệu |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Triều đại | Nhà Tiền Lê | ||||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||||
Thân mẫu | Đặng Thị Sen[1] | ||||||||
Kế nhiệm | Lê Trung Tông | ||||||||
Trị vì | 980 – 100525 năm ? ngày | ||||||||
Sinh | 10 tháng 8, 941 Tĩnh Hải quân |
||||||||
Mất | 18 tháng 4, 1005(1005-04-18) (63 tuổi) Hoa Lư, Đại Cồ Việt |
||||||||
Hoàng hậuHoàng hậu |
|
||||||||
An táng | Trường Yên (Hoa Lư) | ||||||||
Tiền nhiệm | Sáng lập triều đại Đinh Toàn (nhà Đinh) |
||||||||
Thân phụ | Lê Mịch[1] |